Thơ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:23, ngày 9 tháng 6 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) () /t͡ʃʰɨʌ/ còn nhỏ tuổi, còn bé dại
    ấu thơ
    thơ ngây
    con thơ
  2. (Hán trung cổ) (thi) /ɕɨ/ nghệ thuật ngôn ngữ có vần điệu theo những quy tắc nhất định
    văn thơ
    thơ phú
    thể thơ
  3. (Hán trung cổ) (thư) /ɕɨʌ/ giấy viết gửi cho người nào đó để truyền đạt nội dung
    gởi thơ
    biên thơ