Hợi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:44, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/(Hán thượng cổ) (hợi) /*ɡɯːʔ/ [a] Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
    năm Hợi
    tuổi hợi
Biểu tượng năm Hợi

Chú thích

  1. ^ Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.