Hợi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur[1]/ ("cúi")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*guːrʔ[2] ~ *kuːrʔ[2]/ ("cúi")[cg2]
    (Hán thượng cổ)
    (hợi)
    /*ɡɯːʔ/
    [a] Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
    năm Hợi
    tuổi hợi
Biểu tượng năm Hợi

Chú thích

  1. ^ Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.