Bước tới nội dung

Cúi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*guːrʔ[2] ~ *kuːrʔ[2]/[cg2] (cũ) con lợn, con heo
    heo cúi
    cúi
  2. (Hán thượng cổ)
    (quỵ)
    /*kʰrolʔ/
    ("quỳ")
    [a] &nbsp cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
    sông sâu tĩnh lặng, lúa chín cúi đầu
    đói tự do hơn no luồn cúi
Cựu tổng thống Nhật Bản Shinzo Abe cúi đầu trong buổi họp báo từ chức

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /kūi/, (Mân Đông) /gôi/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.