Cúi
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*cur[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*guːrʔ[2]~ *kuːrʔ[2]/[cg2] (cũ) con lợn, con heo- heo cúi
- cá cúi
- (Hán thượng cổ)
/*kʰrolʔ/ ("quỳ")[a] cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng跪 跪

Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.