Trứng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:29, ngày 3 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-ləːŋʔ/ [cg1](Việt trung đại) tlứng khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
    trứng
    lấy trứng chọi đá
    trứng mà đòi khôn hơn vịt
Trứng cút

Từ cùng gốc

  1. ^