Kê
- (Hán)
計 /keiH/ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo- thống kê: thống kế
- liệt kê: liệt kế
- kê khai: kế khai
- kê đơn
- (Proto-Vietic) /*k-hiɛl → kiɛl/ [cg1] tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ