Khế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-leːl ~ k-reːl/ [cg1] loài cây có danh pháp Averrhoa carambola, hoa đỏ tím, quả có khía, khi cắt ra tạo thành hình sao năm cánh, có vị chua hoặc ngọt
    khế chua
    chùm khế ngọt
    đồng om khế
  • Chùm khế
  • Hoa khế

Từ cùng gốc

  1. ^