Hùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:45, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (họa) /ɦuɑH/ đua nhau làm theo một việc gì, thường là không tốt
    hùa theo
    hùa nhau chạy
    hùa ra đẩy giúp
    nói hùa
    hùa nhau đi trộm
    chỉ biết hùa
    chó hùa
    về hùa