Ăn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:56, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔan [1]/ [cg1] hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhận lấy; (nghĩa chuyển) làm mòn; (nghĩa chuyển) phù hợp
    ăn như tằm ăn rỗi
    ăn tiền
    xút ăn tay
    ăn ảnh
Sóc ăn hạt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.