Cá lóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:53, ngày 9 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer) (ត្រី)(/(trey)) រ៉ស់(ros/) các loài cá thuộc họ Channidae, đầu to dẹt, trông như đầu rắn, thân tròn, da lưng màu đen ánh nâu bạc và hơi nhớt, thường có mùi tanh nhẹ; cũng gọi là cá quả, cá chuối
    dầu cá lóc nấu canh
    Bỏ tiêu cho ngọt, bỏ hành cho thơm
Cá lóc