Vầng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:27, ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*wiəŋ [1] ~ *waiŋ [1] ~ *wəŋ [1] ~ *wuuŋ [1]/ ("tròn") [cg1] [fc1] vật có hình tròn hoặc nửa tròn; (nghĩa chuyển)(cũ) bằng hai tay vòng lại; (cũng) vừng
    vầng cỏ
    vầng hào quang
    vầng trăng khuyết
    vầng đông
    vầng trán
    thân cây to ba vầng
  2. xem vừng
Mặt Trời - vầng Thái Dương

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) វាង(/vìəŋ/)
      • (Môn) ဝိုၚ်(/wàŋ/)
      • (Ba Na) /waːŋ/
      • (Ba Na) /kəwɛːŋ/ ("cong")
      • (Khasi) khyrwiang

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Hán) (vựng)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF