Ê tô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) étau(/e.to/) bàn kẹp để giữ chặt một vật, gồm có một giá đỡ và hai hàm cặp, một hàm cố định, một hàm có thể điều chỉnh di động ra vào bằng tay quay
    cặp thanh sắt vào ê tô
    ê tô bàn nguội
    ê tô mâm xoay
Ê tô gắn bàn