Đét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dəc [1]/ ("nhỏ") [cg1] quắt lại, khô lại
    gầy đét
    khô đét
  2. (tượng thanh) tiếng roi hay tay đập vào người; (nghĩa chuyển) đánh bằng roi hay bằng tay
    vụt cái đét
    vỗ đét vào lưng
    căng đét
    bị đét đít
    đét cho mấy đét

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF