Mấn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ [1]/ [cg1] váy truyền thống của phụ nữ; khăn quấn quanh đầu thành nhiều lớp, (cũng) khăn vấn
    khu mấn
    mấn váy
    khăn mấn
    mấn
Hoàng hậu Nam Phương đội khăn mấn (khăn vành dây)

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.