Ngắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-ŋamʔ[1]/[cg1] nhìn kĩ để nhận rõ, để thưởng thức; (nghĩa chuyển) nhìn kĩ để xác định mục tiêu
    ngắm nghía
    ngắm nhìn
    ngắm cảnh
    ngắm tranh
    ngắm súng
    ngắm bắn
    ngắm mục tiêu
Tổng thống Ấn Độ ngắm hiện vật tại bảo tàng Chăm - Đà Nẵng

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /ŋam/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.