Mục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (lục) /*m·ruɡ/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 6
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuk [1] ~ *kɓuk [1]/ [cg1] bở ra, nát ra do đã cũ, đã hỏng
    gỗ mục
    mục nát
    hủ mục
    củi mục
    vải mục
Thân cây đã mục

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF