Mốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuk [1] ~ *kɓuk [1]/ [cg1] các loại nấm dạng sợi nhỏ li ti xuất hiện tại những nơi ẩm thấp thường có màu trắng, đỏ cam, xanh lá hoặc xanh đen; bị nấm sợi mọc lên do ẩm ướt; (nghĩa chuyển) có màu trắng xám loang lổ
    nấm mốc
    mốc trắng lên
    mốc xanh mốc đỏ
    gạo mốc
    tường nổi mốc loang lổ
    quần áo mốc
    chó mốc
    khỉ mốc
    mốc
Quả cam mốc

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF