Tuồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) ((liên))(trường) ("dài và liền mạch")(luông) tuồng  [a] nghệ thuật sân khấu cổ, thể hiện bằng các điệu múa và hát theo cốt truyện thông suốt từ đầu tới cuối; (nghĩa chuyển) làm trò, làm bộ tịch lố lăng; (nghĩa chuyển) từ dùng để gọi một nhóm người với ý coi thường
    diễn tuồng
    phường tuồng
    tuồng con nít
    tuồng gì hoa thải hương thừa
    tuồng vô lại
Diễn viên tuồng

Chú thích

  1. ^ Tên gọi tuồng được cho là biến đổi từ cách gọi liên trường, do lối hát này thường dài và có mạch truyện cụ thể, khác với các bài diễn ngắn.

Xem thêm