(Hán)(連)長("dài và liền mạch") → (luông) tuồng[a] nghệ thuật sân khấu cổ, thể hiện bằng các điệu múa và hát theo cốt truyện thông suốt từ đầu tới cuối; (nghĩa chuyển) làm trò, làm bộ tịch lố lăng; (nghĩa chuyển) từ dùng để gọi một nhóm người với ý coi thường