Vồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (hồng)
    /*kˤroŋ-s/
    hình vòng cung nhiều màu hiện ra trên trời khi ánh sáng bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt hơi nước; (nghĩa chuyển) đất đắp cao và cong lên giống hình cầu vồng
    ráng đông, vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật
    trồng mấy vồng khoai
  • Cầu vồng
  • Vồng đất