Đăm
- (Proto-Mon-Khmer) /*st₁am [1] ~ *st₁uum [1]/ ("tay phải") [cg1] → (Proto-Vietic) /*dam [2] ~ *tam [2]/ [cg2] [a] (cũ) bên phải
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đăm bằng chữ
(biến thể của 耽 /tʌm/).