Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ngáp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 13:52, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*sʔaap/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*s-ŋaːp ~ *-ʔaːp/
[cg2]
há rộng miệng và hít thở một hơi dài do buồn ngủ, thiếu không khí hoặc mệt mỏi; kiệt quệ, không làm gì được nữa
ngáp
ngắn
ngáp
dài
chó
ngáp
phải
ruồi
không
kiếm
ra
tiền thì
ngáp
Sư tử ngáp
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ស្ងាប
(
/sngaap/
)
(
Môn
)
ဒအာပ်
(
/həap/
)
(
Ba Na
)
kơ'ngap
(
Pa Kô
)
ng-ap
(Nicobarese)
hing-âp
(
Khơ Mú
)
/ʰŋaːp/
(
Tà Ôi
)
/ʔiʔaap/
(
Bru
)
/saŋʔaap/
(
Bru
)
/saʔaap/
(Sô)
(
Cơ Tu
)
/ŋaap/
(
Chơ Ro
)
/ŋgaːp/
(
M'Nông
)
nggap
(
Cơ Ho Sre
)
nggap
(
Hà Lăng
)
kơ'ap
(
Giẻ
)
/kaʔaːp/
(
Triêng
)
/ŋʔaːp, ʔŋaːp/
^
(
Mường
)
ngáp
(
Chứt
)
/cəŋaːp⁷/
(Rục)
(
Chứt
)
/təŋaːp⁷/
(Sách)
(
Thổ
)
/ŋaːp⁷/
(
Tày Poọng
)
/sŋaːp/