Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cù lao
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 13:33, ngày 23 tháng 9 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Nam Đảo
)
pulau
đảo
cù lao
Chàm:
Pulau
Champa
(
Hán
)
蒲
(
Bồ
)
牢
(
Lao
)
[a]
quai treo chuông lớn; biến âm thành
/cù lao/
Bây
giờ
tính nghĩ
làm
sao
,
Cho chuông ấm
tiếng
,
cù lao
vững bền
Một góc Cù lao Chàm
Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông
Chú thích
^
Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.