1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ/
    (Proto-Vietic) /*b-ləːj/[cg1][a][b]
    (Việt trung đại)
    𡗶
    (/blời/)
    [?][?]
    khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ trời.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trời bằng chữ Hán
    (bột)
    (lỗi)
    /bwot lwojH/.

Từ cùng gốc

  1. ^