Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Hôn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 18:09, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɟʔuuɲ ~ *ɟhuuɲ/
("ngửi")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*huːɲ/
[cg2]
chạm mũi hoặc môi rồi hít nhẹ để bày tỏ tình cảm;
(cũng)
(Trung Bộ, Nam Bộ)
hun
hôn
lên
trán
nụ
hôn
kiểu Pháp
hôn
hít
hôn
môi
hôn
lên
ngực
áo
Chị gái hôn em nhỏ
Từ cùng gốc
^
(Katang)
/hoon/
(
Cơ Tu
)
/huɲ/
(Kui)
/huuɲ/
(
Pa Kô
)
hunh
(
Tà Ôi
)
/huɲ/
(Ngeq)
(Souei)
/huun/
(
Bru
)
/huun/
^
(
Chứt
)
/huːɲ/
(Rục)
(
Chứt
)
/huːɲ¹/
(Sách)
(
Maleng
)
/hoːɲ¹/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/huːn/
(
Tày Poọng
)
/huːɲ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/huːɲ/
(Toum)