Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mường
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 21:26, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Tai
)
/*mɯəŋᴬ/
("làng")
[cg1]
làng vùng núi, đất đai của người sống ở vùng núi;
(nghĩa chuyển)
tên gọi của một dân tộc trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam
chúa
mường
năm
mường
,
chín
châu
Mường
Tè
Mường
Lát
người
Mường
tiếng
Mường
Lễ hội Khai hạ ở Mường Bi
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
mường
(
Lào
)
ເມືອງ
(
/mư̄ang/
)
(
Thái Lan
)
เมือง
(
/mʉʉang/
)
(
Tày Lự
)
ᦵᦙᦲᧂ
(
/moeng/
)
(
Tày Lự
)
မိူင်း
(
/móeng/
)