1. (Proto-Mon-Khmer) /*wat ~ *waat/ [cg1](Proto-Vietic) /*-vət/ [cg2] ném đi, bỏ đi; (nghĩa chuyển) đồ đạc ném lung tung, không gọn gàng; (cũng) vứt
    vất cục đá xuống ao
    vất rác
    vất bỏ
    đồ đạc vất lung tung
    cứ vất đại đấy đi
    không làm được thì vất

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^