Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Kèm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:23, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ckiəm ~ *ckəm ~ *ckaim/
("nắm, giữ")
[cg1]
ở sát bên cạnh để hạn chế chuyển động;
(nghĩa chuyển)
đính vào, thêm vào, cùng với;
(nghĩa chuyển)
quân tâm sát sao
bị
công
an
kèm
hai
bên
cầu
thủ bị
kèm
chặt
người
đi
kèm
đính
kèm
ăn
kèm
quà tặng
kèm
kèm
cặp
dạy
kèm
Thiệp đính kèm sách
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
သ္ကေံ
(
/kem/
)
("nắm")
(
Bru
)
/sakam/
("nắm")
(Kui)
/ŋkɛːm/
("kẹp mỏ")
(Kensiu)
/cəkam/
(
Khasi
)
skhem
("chặt")