1. (Hán thượng cổ)
    (đao)
    /*taːw/

    (Proto-Vietic) /*-taːw/[cg1]
    (Việt trung đại) dĕao vật dụng sắc nhọn có kích thước nhỏ, dùng để cắt; (cũng) (Bắc Trung Bộ, đao)
    lưỡi dao
    dao rựa
    dao bầu
    mài dao
Dao của người Mường

Từ cùng gốc

  1. ^