1. (Hán) (kế) /keiH/ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
    thống : thống kế
    liệt : liệt kế
    khai: kế khai
    đơn
  2. (Proto-Vietic) /*k-hiɛl → kiɛl/ [cg1] tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
    hạt
    bánh đa
    cháo
    giấc mộng vàng
  • Hạt kê
  • Cây kê

Từ cùng gốc

  1. ^