Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Khế
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 27 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*k-leːl ~ k-reːl/
[cg1]
loài cây có danh pháp
Averrhoa carambola
, hoa đỏ tím, quả có khía, khi cắt ra tạo thành hình sao năm cánh, có vị chua hoặc ngọt
khế
chua
chùm
khế
ngọt
cá
đồng
om
khế
Chùm khế
Hoa khế
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
tlêl
(
Mường
)
/kleːl¹/
(Sơn La)
(
Maleng
)
/kureːl¹/
(Khả Phong)
(
Thổ
)
/kleːl¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/kʰeː³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/kʰaɛ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/kʰae/
(Toum)