Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ếch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 20:47, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*ʔeːk/
[cg1]
các loài động vật thuộc bộ Anura (Không đuôi), da trơn, có chất nhờn, sống được cả dưới nước và trên cạn, đôi chân sau dài và có cơ bắp khỏe để bật nhảy, giữa các ngón có màng để bơi
ếch
nhái
ếch
ộp
ếch
tẩm bột
rán
ếch
ngồi
đáy
giếng
ếch
lại
đòi
cắn
cổ
rắn
Ếch đồng
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
ếch
(
Thổ
)
/ʔeːk⁷/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/ʔaek/
(Ly Hà)