Lặt
- (Proto-Vietic) /*m-ləc [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) mlặt, lặt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) nhặt
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.