Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lầu son
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 13:38, ngày 3 tháng 12 năm 2022 của
imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Hán
)
朱
(
chu
)
門
(
môn
)
[a]
nhà giàu có, quyền quý
lầu son
gác tía
Đêm
khuya
trăng
dọi
lầu son
,
Vào
ra
thương bạn, héo hon
ruột
vàng
.
Cánh cổng sơn đỏ của một gia viên tại Bắc Kinh
Lầu son Khương Ninh Các trong cung Diên Thọ, Hoàng thành Huế
Chú thích
^
Từ 朱門 nghĩa đen là cánh cổng sơn đỏ, biểu tượng của những gia đình giàu có và quyền lực thời phong kiến ở Trung Quốc. Ở Việt Nam không có kiểu trang trí như vậy, mà thường chỉ sơn son các cấu trúc bằng gỗ ở trong nhà nên thay bằng
lầu son
.