Gác tía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (tử)(các) [a] nhà giàu có, quyền quý
    lầu son gác tía

    Em về cắt rạ đánh tranh
    Chặt tre, chẻ lạt cho anh làm nhà
    Sớm khuya hòa thuận đôi ta
    Hơn ai gác tía, lầu hoa một mình.
Cung Di Hòa viên (Bắc Kinh) nhìn từ xa

Chú thích

  1. ^ Từ 紫阁 vốn ban đầu là để chỉ các cung điện hoàng tộc phong kiến thời Hán. Những cung điện này thường được xây dựng cao hơn hẳn địa thế xung quanh, bốn phía sơn son đỏ. Qua thời gian lớp sơn đỏ phai màu dần, trở nên ánh tím, nên được gọi là tử các. Sau này từ 紫阁 mở rộng ra để chỉ những dinh thự lớn, bề thế của quan lại, quý tộc, và những đại thế gia.