Lầu son

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (chu)(môn) [a] nhà giàu có, quyền quý
    lầu son gác tía

    Đêm khuya trăng dọi lầu son,
    Vào ra thương bạn, héo hon ruột vàng.
  • Cánh cổng sơn đỏ của một gia viên tại Bắc Kinh
  • Lầu son Khương Ninh Các trong cung Diên Thọ, Hoàng thành Huế

Chú thích

  1. ^ Từ 朱門 nghĩa đen là cánh cổng sơn đỏ, biểu tượng của những gia đình giàu có và quyền lực thời phong kiến ở Trung Quốc. Ở Việt Nam không có kiểu trang trí như vậy, mà thường chỉ sơn son các cấu trúc bằng gỗ ở trong nhà nên thay bằng lầu son.