Đục
- (Hán trung cổ)
濁 /ɖˠʌk̚/ mờ, không trong, không sạch- nước đục thả câu
- đục ngầu
- (Hán thượng cổ)
鑿 /*[dz]ˤawk/ → (Proto-Vietic) /*duːk [1]/ [cg1] tạo thành lỗ trên bề mặt của vật khác; dụng cụ dài và nhọn dùng để tạo lỗ
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.