Trời
- (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*b-ləːj[2]/[cg2][a][b][c]↳ (Việt trung đại) [?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất𡗶

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ
[?] (𫶸 +巴 ) hoặc例 [?] ( [?] +婆 [?] ; ở đây𡗶 [?] có thể là phần ghi nghĩa, còn𡗶 [?] với cách phát âm phục nguyên Hán thượng cổ /*[b]ˤa[j]/ có thể là phần ghi âm /bài婆> bời/). - ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trời bằng chữ Hán 勃
/bwot lwojH/.耒 - ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trời bằng chữ Hán
.雷
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- giời
- (Bắc Trung Bộ) lời
- (Bắc Trung Bộ) tời
- (Mường) tlời
- (Chứt) /pləːj²/
- (Chứt) /tləːj¹/ (Arem)
- (Thổ) /bləːj¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʐɨəj²/ (Làng Lỡ)
- (Tày Poọng) /pləːj/
- giời