Trật
- (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec [1] ~ *(b)lac [1] ~ *(b)ləc [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-lət [2]/ [a] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trật bằng chữ
坡 栗 /plật/.