1. (Pháp) dock(/dɔk/) nơi đậu tàu thủy cao hơn mặt nước để sửa chữa
    đốc nổi
    đốc
    đưa tàu vào đốc
  2. (Pháp) docteur(/dɔk.tœʁ/) [a] (cũ) y bác sĩ; (cũ) hiệu trưởng; (cũ) giáo sư trung học
    mời ông đốc khám bệnh
    ông đốc, ông nghè
    đám tang cụ đốc trường làng
Đốc tàu tại nhà máy Ba Son

Chú thích

  1. ^ Đọc tắt của đốc tờ.