Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ốc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*ʔoːk
[1]
/
[cg1]
động vật thân mềm có vỏ xoắn cứng;
(nghĩa chuyển)
dụng cụ nhỏ, dài, và thẳng, một đầu có khe, phần thân có rãnh xoắn, dùng để gắn một vật vào một mặt phẳng
mò
cua
bắt
ốc
ốc
bươu
ốc
hương
ốc
vít
đinh
ốc
Ốc len, hay còn gọi là ốc mút
Ốc vít
Từ cùng gốc
^
(
Chứt
)
/ʔoːk⁷/
(
Thổ
)
/ʔɔːk⁷/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʔowk⁷/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.