- (Proto-Mon-Khmer) /*koor [1]/ [cg1] dùng vật sắc nhọn kéo miết trên bề mặt; vật dụng bằng kim loại hoặc gỗ, có nhiều răng nhọn
- cào xước
- gai cào rách áo
- võ mèo cào
- bồ cào
- cào bằng
- cào cỏ thành đống
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF