- (Proto-Vietic) /*-gaːl [1]ʔ ~ *kaːlʔ [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại - 1651) cưới, cưấi làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
- cưới hỏi
- cưới xin
- lễ cưới
- đám cưới
- cưới vợ
- cưới chồng
- tiền mừng cưới
- đi ăn cưới
- ma chê cưới trách
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cưới bằng chữ 丐 /kɑiH/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) cởi ~ cưởi
- (Chứt) /kə̀al⁴/ (Rục)
- (Chứt) /kɨəl³/ (Sách)
- (Chứt) /akə̀al⁴/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /kɨəj³/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.