- (Proto-Mon-Khmer) /*kais [1] ~ *kis [1] ~ *kiəs [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-kaːs [2]/ [cg2] cào nhẹ trên da bằng móng tay hoặc vật nhỏ cho đỡ ngứa
- gãi đầu gãi tai
- gãi đúng chỗ ngứa
- gãi lưng
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.