- (Proto-Mon-Khmer) /*kac[1] ~ *gac[1]/ ("thu hoạch")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*-kac[2]/[cg2] dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; (nghĩa chuyển) đạt được kết quả, thành quả
- gặt lúa
- mùa gặt
- gặt hái
- gieo gió gặt bão
Bé gái đi gặt lúa
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.