1. (Hán) (lãnh) ("lạnh") [a] &nbsp nước chưa qua đun nấu
    nước : lãnh thủy
    một giọt máu đào hơn ao nước

Chú thích

  1. ^ Từ (lãnh) được ghi thiết âm trong sách cổ là (lỗ)(đả), tức là đọc thành . Thực ra vốn dĩ từ (đả) đọc theo lối cổ là /*teŋ/ ("đảnh"), nên thiết âm 魯打 đúng ra phải là lỗ đảnh tức lãnh. Từ có lẽ đã được mượn tương đối muộn, sau khi đã biến âm thành "đả".

Xem thêm