- (Hán trung cổ)
來 來
/lʌi/ ("đến")
↳ (Proto-Vietic) /*laːjʔ[1]/ di chuyển tới vị trí được nhắc tới; di chuyển về vị trí ban đầu; hành động có đối tượng ngược, phản so với hành động ban đầu
- đi lại
- quay lại
- lại đây
- bác lại nhà
- cãi lại
- trả lại tiền
- (Proto-Mon-Khmer) /*l()aj(ʔ)[2]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*laːjʔ[1]/ một lần nữa; tiếp tục sau khi nghỉ; trái với thông thường[a]  
- làm lại
- lại hỏng
- đi học lại sau kì nghỉ
- trái lại
- không biết lại cứ cãi
Chú thích
- ^ Nghĩa của từ lại có thể là do biến đổi từ các nét nghĩa của từ
來 來
, ví dụ như làm việc gì đó lần nữa có thể là từ nét nghĩa quay về vị trí ban đầu, và trái với thông thường có thể là từ nét nghĩa ngược, phản…
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF