Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Lầu son
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán
)
朱
(
chu
)
門
(
môn
)
[a]
nhà giàu có, quyền quý
lầu son
gác tía
Đêm
khuya
trăng
dọi
lầu son
,
Vào
ra
thương bạn, héo hon
ruột
vàng
.
Cánh cổng sơn đỏ của một gia viên tại Bắc Kinh
Lầu son Khương Ninh Các trong cung Diên Thọ, Hoàng thành Huế
Chú thích
^
Từ 朱門 nghĩa đen là cánh cổng sơn đỏ, biểu tượng của những gia đình giàu có và quyền lực thời phong kiến ở Trung Quốc. Ở Việt Nam không có kiểu trang trí như vậy, mà thường chỉ sơn son các cấu trúc bằng gỗ ở trong nhà nên thay bằng
lầu son
.