Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Màu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
貌
貌
(
mạo
)
/mˠau
H
/
("vẻ ngoài")
[cg1]
[a]
vẻ ngoài của vật, tạo ra do các bước sóng khác nhau của ánh sáng được mắt người cảm nhận;
(nghĩa chuyển)
có nhiều màu sắc hơn ngoài đen và trắng
sắc
màu
màu
mè
phim
màu
nước
màu
(
Hán trung cổ
)
膴
膴
(
vũ
)
/mɨo/
chất dinh dưỡng có trong đất; các loại thực vật trồng ngoài vụ lúa
màu
mỡ
bạc
màu
rau
màu
hoa
màu
Bút màu
Chú thích
^
Chữ 貌 vốn dĩ để miêu tả vẻ ngoài, cụ thể là gương mặt. Chữ này thường ghép cùng với chữ
色
色
(
sắc
)
để tạo thành từ ghép
貌
貌
(
mạo
)
色
色
(
sắc
)
với nghĩa tương đương như
容
容
(
dung
)
貌
貌
(
mạo
)
. Chữ 色 lại được dùng để miêu tả màu nên có lẽ 貌色 đã được hiểu nhầm, khiến 貌 cũng nhận thêm nghĩa tương tự.
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Bộ
)
mầu