1. (Hán trung cổ) (vị) /mʉiH/ hơi tỏa ra cảm nhận được bằng khứu giác
    quen mui thấy mùi ăn mãi

    Khế xanh nấu với ốc nhồi,
    Tuy nướcxám nhưng mùingon
Mùi hôi nách