Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mồ hôi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*pɔhor
[1]
~
*p-hor
[?]
[?]
/
[cg1]
↳
(
Việt trung đại
)
bồ hôi, mồ hôi
chất lỏng được bài tiết qua lỗ chân lông nhằm hạ nhiệt độ của cơ thể
toát
mồ hôi
hột
mồ hôi
mồ
kê
Mồ hôi đầm đìa
Từ cùng gốc
^
(
Chứt
)
/pahuː/
(
Chứt
)
/pɔhujm/
(Arem)
(
Thavưng
)
/bahôː
~
bahûː
~
mahûː/
(Cheng)
/phoːr/
(
Jru'
)
/bahoːr/
(Juk)
(Lavi)
/hoːr/
(
Bru
)
/pahoːr/
(
Pa Kô
)
pahour
(
Tà Ôi
)
/phahoːr/
(Ngeq)
Nguồn tham khảo
^
Vũ Đức Nghiệu, (2019). Góp thêm ý kiến về NGUYÊN DO HÌNH THÀNH NHỮNG TỪ GỌI LÀ TỪ NGẪU HỢP của TIẾNG VIỆT (Phần 2).
Thánh địa Việt Nam học
.
Bài viết gốc
.
Lưu trữ
(09/10/2024).